Nhi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu Tố theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc. Tố Nhi ý chỉ người con gái nhỏ xinh đẹp, khiêm nhường, mộc mạc. 45. Trang Nhi: Trang Nhi nghĩa là con đài trang, thanh cao, xinh đẹp. 46. Trịnh Nhi: Nhi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu.
1.2. Tiếng Hán-Việt và tiếng "nửa Hán-Việt" Không phải từ ngữ Hán-Việt nào cũng cần và cũng có thể thay được bằng từ ngữ "thuần Việt". Khá nhiều tiếng Hán-Việt khó mà tìm được tiếng thuần Việt nào tốt hơn hoặc tương đương để thay thế.
Mục Lục. 1. Cách đặt tên Hán Việt cho con. Hiểu rõ ý nghĩa tên lót "Thị" và "Văn". Đặt tên Hán Việt cho con theo các bộ thủ. Kết hợp tên đệm trong từ Hán Việt. Dùng một tên gọi chung và thay tên đệm. Lấy tên cha làm tên đầu để đặt tên các con theo thành ngữ
d/ tuy nhiên, nếu chỉ chú trọng đến giải thích đơn thuần tâm lý những học thuyết không đáp ứng yêu cầu triết lý, dẫn tới việc xem thường ý nghĩa khách quan trong nội dung ý tưởng, ý nghĩa này do giá trị thuần lý và phổ quát, vượt lên trên những điều kiện tâm lý
Tổng cách tên đầy đủ làquẻ HUNG (Quẻ Tỏa bại bất lợi): Quẻ đoản mệnh, bất lợi cho gia vận, tuy có trí tuệ, nhưng thường hay gặp hiểm nguy, rơi vào bệnh yếu, bị tàn phế, cô độc và đoản mệnh. Số này có thể sinh ra quái kiệt, triệu phú hoặc dị nhân. Mối quan hệ giữa các cách
. Đối với những ai học tiếng Trung thì việc tra từ điển là một kỹ năng cần thiết để học giỏi và thành thạo ngôn ngữ này. Chinese xin giới thiệu tổng quan về Từ điển Hán Việt, cách tra từ điển Hán Việt trên Sách, Máy tính và các Phần mềm tiếng Trung trên Điện thoại. Từ Hán – Việt 詞漢越 là từ vựng sử dụng trong tiếng Việt có gốc từ tiếng Trung Quốc nhưng đọc theo âm Việt. Cùng với sự ra đời của chữ quốc ngữ, từ Hán-Việt ngày nay được ghi bằng ký tự Latinh. Tại sao học từ điển GIẤY tốt hơn Từ điển ONLINE điện tử ? Vì khi bạn tra xong 1 từ bạn sẽ nhớ luôn từ đó mà không cần luyện viết nhiều. Một lời khuyên cô giáo dành riêng cho các bạn học tiếng Trung là nên dùng từ điển giấy. Nếu bạn là người thường xuyên học tiếng Trung qua từ điển giấy sẽ góp phần rất lớn trong việc nhớ từ và nhớ mặt chữ tiếng Trung. Phần 1. Cách tra từ điển Hán Việt Từ điển Giấy Vì tiếng Trung là chữ tượng hình nên việc sử dụng từ điển Hán Việt có những khó khăn nhất định. Có rất nhiều người khi học tiếng Trung giao tiếp mà không thể tra từ điển tiếng Trung. Những hướng dẫn sau đây sẽ giúp các bạn tra từ điển Hán Việt một cách đơn giản và dễ dàng nhất. Hiện nay, có rất nhiều cách tra từ điển Hán Việt. Tuy nhiên, phổ biến nhất vẫn là cách tra từ điển Hán Việt theo phiên âm và tra từ điển Hán Việt theo bộ thủ. Tra từ điển Hán Việt theo phiên âm Đây là cách tra khi bạn biết rõ phiên âm của chữ tiếng Trung. Ngay những trang đầu của 1 cuốn từ điển tiếng Trung, bạn sẽ thấy một bảng tra cứu phiên âm pinyin. Thông thường trong bảng đó sẽ gồm 3 phần phiên âm, chữ Hán tương ứng với phiên âm và số trang chữ Hán đó đang nằm ở. Bạn chỉ cần đơn giản tìm theo phiên âm ra chữ mình muốn, lật đến trang sách có số bên cạnh chữ đó trong phần chính của từ điển là bạn có thể tra ra nghĩa từ cần biết rồi. Tra từ điển Hán Việt theo bộ thủ Trong thực thế, bạn hoàn toàn không thể hoặc thuộc và nhớ hết phiên âm của các từ tiếng Trung. Bởi vậy, trong quá trình học tiếng Trung cách tra từ điển Hán Việt đơn giản nhất là tra theo bộ thủ. Ngay sau phần bảng tra cứu phiên âm pinyin sẽ đến phần bảng tra cứu theo bộ thủ. Tuy nhiên, với 214 bộ thủ trong tiếng Trung, việc tra từ điển theo bộ thủ nghe chừng cũng không đơn giản. Đó chính là lý do phần này luôn được chia làm 2 phần mục lục bộ và bảng tra từ. Mục lục bộ Tổng hợp 214 bộ thủ được phân chia theo số nét trong bộ cùng số trang của các từ thuộc bộ đó trong BẢNG TRA CHỮ. Bảng tra chữ Tổng hợp các từ tiếng Trung được chia theo bộ cùng tổng số nét trừ bộ thủ và số trang của từ trong phần từ điển chính. Việc tra từ điển theo bộ thủ gồm 4 bước Xác định chữ cần tra thuộc bộ nào. Nếu chữ bạn cần tìm gồm nhiều bộ tạo thành thì hãy tuân theo 5 quy tắc sau để tìm được bộ thủ chính xác Chọn trên không chọn dưới Chọn trái không chọn phải Chọn ngoài không chọn trong Chọn giữa không chọn góc trên bên trái Chọn dưới hoặc chọn phải, không chọn góc bên trái Tìm trong phần MỤC LỤC BỘ số trang của bộ này. Đếm số nét của chữ cần tra, tìm trong BẢNG TRA THEO CHỮ số trang của chữ cần tra. Tìm trong phần chính của từ điển chữ chần tra. Video hướng dẫn tra từ điển Hán Việt Phần 2. Tra cứu từ điển Hán Việt Online trực tuyến Bên cạnh những bộ sách từ điển Hán Việt, Trung Việt… thì phần lớn nhiều người lựa chọn sử dụng thêm các ứng dụng App hoặc website để tra cứu từ điển Hán Việt online và những phần mềm, web site này hoàn toàn miễn phí. Dưới đây là một số web và app tra từ điển Hán việt thông dụng nhất hiện nay. 1. HvdicTừ điển Hán Nôm Truy cập tại đây Hvdic là một website tra cứu từ điển Hán Nôm phổ biến nhất, cung cấp tới người dùng trình tra cứu từ điển, tìm chữ theo nhiều bộ, chuyển đổi chữ phiên âm, học viết chữ tiếng Hán. Phần tra cứu từ điển Hán Việt người học được lựa chọn tra cứu theo âm đọc, theo chữ Hán hay tìm từ trong giải nghĩa. Như vậy người dùng sẽ dàng lựa chọn cách thức tra cứu phù hợp với nhu cầu sử dụng của bản thân. cho phép tra nghĩa của nhiều từ/chữ đồng thời. Bạn có thể nhập một câu bằng chữ Hán hoặc phiên âm để tra. Khi tra từ theo chữ Hán sẽ hiển thị thông tin hình thái chữ. 2. Từ điển Hán Việt Thiều Chửu Truy cập tại đây Website này được xây dựng và biên soạn từ cuốn từ điển Hán-Việt của tác giả Thiều Chửu xuất bản năm 1942. Từ điển Thiều Chửu là cuốn từ điển được nhiều người sử dụng trong nhiều thế hệ. Vì vậy, nội dung rất đầy đủ, trích dẫn dễ hiểu, đơn giản và có nhiều cách thức tra như theo mã PinYin, tra cứu theo chữ quốc ngữ hoặc theo mã CangJie. Từ ngữ cần tra có thể lựa chọn theo cách tra trực tiếp, hoặc dán trực tiếp từ cần tra vào giao diện của web Từ cần tra được giải nghĩa ngay lập tức, với giải nghĩa thông thường kèm theo tư liệu nghĩa Nôm đi kèm để tham khảo. Trong quá trình tra nghĩa nếu muốn tra tiếp từ trong phần giải nghĩa chỉ cần bôi đen từ rồi nhấn vào nút Tra từ để tra là được. 3. Từ điển Truy cập tại đây Là trang web tổng hợp nhiều loại từ điển để tra bao gồm từ điển Anh-Anh, Anh-Việt, Việt-Trung phồn thể/giản thể hay một số từ điển chuyên ngành Anh-Việt kỹ thuật, Anh-Việt kinh tế,…Giao diện tra cứu từ ngữ rất đơn giản. Bạn có thể nhập trực tiếp hoặc dán từ cần tra rồi nhấn nút Search để tìm kiếm. Khi đã có nghĩa tiếng Việt của từ Hán cần tra, người dùng cũng được lựa chọn thêm ngôn ngữ khác để dịch sang nếu muốn. Phần 3 App Ứng dụng từ điển Hán – Việt trên Điện thoại, Máy tính bảng 1. Han Viet Dictionary Android Tải ứng dụng Han Viet Dictionary Ứng dụng Han Viet Dictionary mang tới bộ từ điển dịch từ ngữ tiếng Việt có gốc tiếng Hán sang tiếng Hán, hỗ trợ tra cứu theo nhiều cách như tra từ Hán Việt, Việt Hán, tra cứu theo bộ, tra Pinyin, tra Unicode, tra cứu qua liên kết. Ứng dụng có tùy chọn xem lại lịch sử những từ đã tra. 2. Từ điển chữ Hán cho Android Tải Từ điển chữ Hán Android Được lấy nội dung từ quyển từ điển Thiều Chửu nổi tiếng. Ứng dụng cung cấp tra cứu chữ Hán theo âm Hán Việt, âm Pinyin hay tra cứu chữ Hán theo bộ thủ và số nét. Với các từ ngữ khi tra sẽ có thêm phần cách viết và từ ghép của từ cần tra nếu có. Ứng dụng có thêm nhận dạng chữ viết tay để người dùng tra cứu thuận tiện hơn. 3. Han Viet Dictionary iPhone/iPad Tải Han Viet Dictionary cho iOS Ứng dụng trên ios này hỗ trợ tra cứu từ qua bộ mã Unicode, phiên âm, tìm nghĩa trong định nghĩa. Người học biết thêm cách viết, phát âm của từ. Bên cạnh đó, ứng dụng có thêm phần công cụ chuyển đổi gồm chữ giản thể, phồn thể, hay Hán – Việt, giúp bạn thuận tiện tra từ và cách sử dụng. → Xem thêm các từ Hán Việt được giải nghĩa chi tiết
Skip to content Bạn đang chọn từ điển Hán-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Từ điển Hán Việt Online trên là công cụ tra từ Hán Việt thông dụng nhất hiện nay. Bạn có thể tra Từ Hán Việt bằng tiếng Việt sang chữ Hán và từ chữ Hán ra tiếng Việt. Từ Hán Việt là gì? Từ Hán Việt là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng trong tiếng Việt. Tra từ Hán Việt Các loại từ Hán Việt Chúng được chia làm 3 loại từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt Việt hóa và từ Hán Việt. Những từ Hán Việt cổ là các từ tiếng Hán được dùng nhiều trong Tiếng Việt trước thời nhà Đường. Chẳng hạn như phụ bố, phiền buồn, trà chè,… Từ Hán Việt được dùng trong tiếng Việt ở đầu thế kỷ 10. Nguồn gốc của chúng từ tiếng Hán thời Đường. Hán Việt cổ bắt nguồn từ tiếng Hàn trước thời Đường. Chẳng hạn như gia đình, tự nhiên hay lịch sử. Từ Hán Việt mà không nằm trong hai trường hợp trên chính là từ Hán Việt Việt hóa. Quy luật của chúng biến đổi ngữ âm rất khác nhau. Hiện nay các nhà khoa học vẫn đang miệt mài nghiên cứu về vấn đề này. Chẳng hạn “gương” trong âm Hán Việt là “kính”, “vợ” trong âm Hán Việt là “phụ”, “thuê” trong âm hán Việt là “thuế”… Từ điển Hán Việt là công cụ tra cứu từ tiếng Việt sang chữ Hán và tra từ chữ Hán sang chữ Việt Nam. Quý vị chỉ cần nhập từ khóa là có thể bắt đầu tra, hệ thống của chúng tôi sẽ gợi ý cho quý vị những từ gần giống với từ bạn cần tìm. Chẳng hạn như bạn muốn tra ý nghĩa của từ Hán Việt hay thậm chí tra ý nghĩa các con số như ý nghĩa số điện thoại cũng có thể tham khảo từ điển này, ví dụ như số 1 là Nhất, số 2 là Nhị, số 3 là Tam, số 4 là tứ…. hay phát tài phát lộc sao lại ghi là 8386… Cách tra Từ điển Hán Việt Để tra từ điển Hán Việt, bạn có thể gõ bằng tiếng Việt như “công an, giao thông…” hoặc là nếu bạn biết chữ Hán thì có thể truy nguồn gốc ý nghĩa từ tiếng Việt qua chữ Hán. Bạn có thể nhập trực tiếp chữ Hán phồn thể hoặc giản thể. Ngoài ra còn có cách tra từ Hán Việt bằng cách tra theo bộ thủ. Chữ Hán được cho là có 214 bộ thủ. Bộ thủ là phần cơ bản của chữ Hán và chữ Nôm, dùng để cấu tạo nên một chữ Hán/chữ Nôm có nghĩa trong một phạm vi ô vuông cố định. Có thể so sánh, trong chữ Quốc ngữ có các chữ cái như a-b-c… ghép lại tạo nên một từ, thì đối với chữ Hán và chữ Nôm cũng có các bộ thủ mang vai trò như “chữ cái” vậy. Từ điển Hán Việt Online Với hệ thống từ điển online của chúng tôi, các bạn có thể tra từ điển Hán Việt, tra Từ điển Hán Nôm, tra chữ Nho, tra Từ điển Việt Trung và Từ điển Trung Việt. Mong rằng, bộ từ điển này trên sẽ giúp ích được cho quý vị trong việc học tập, khảo cứu từ Hán Việt và hiểu thêm về văn hóa Việt Nam.
Dịch chữ Hán sang Tiếng Việt Do bị ảnh hưởng bởi hơn 4000 năm Bắc thuộc nên văn hóa và ngôn ngữ của chúng ta bị tác động không ít. Bằng chứng là hiện nay chúng ta vẫn dùng khá nhiều từ Hán Việt, từ Hán mượn. Nhiều người tuy dùng thường xuyên nhưng chưa chắc đã hiểu hết nghĩa của những từ này. Hôm nay Pdiam sẽ giải nghĩa từ Hán Việt sang thuần Việt giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về nghĩa của chúng! Từ Hán Việt là những từ vựng được dùng trong Tiếng Việt có nguồn gốc từ Trung Quốc nhưng được đọc theo âm Việt. Cùng với sự ra đời của chữ quốc ngữ thì từ Hán Việt đã được ghi lại bằng kí tự Latinh. Từ Hán Việt bắt đầu xuất hiện khi chúng ta bị thực dân phương Bắc đô hộ. Từ đó đến nay trong quá trình sử dụng từ ngữ cũng vay mượn rất nhiều từ Hán Việt. Thậm chí có những từ mà chúng ta sử dụng thường xuyên, hàng ngày nhưng cũng không biết đó là từ Hán Việt. Từ Hán Việt và giải nghĩa Có thể kể đến rất nhiều từ Hán Việt thường dùng như mì chính, thiên, địa, kỳ, tượng, sinh, tử, nhật… Ngày này thì hầu hết chúng ta đều đã hiểu nghĩa của những từ Hán Việt thường dùng. Nếu có thắc mắc về nghĩa của một số từ ít gặp bạn có thể hỏi thế hệ đi trước. Họ là những người chịu nhiều ảnh hưởng từ văn hóa chế độ cũ. Chính vì thế mà vốn kiến thức về từ Hán Việt cũng sẽ tốt hơn chúng ta. Bạn cũng có thể tra nghĩa của các từ không hiểu nghĩa trên google giải nghĩa Tiếng Việt hoặc tham khảo sách từ điển Hán Việt. Giải nghĩa từ Hán Việt sang thuần Việt Trong một số trường hợp bạn cần dịch chữ Hán sang Tiếng Việt thì cũng không quá khó khăn. Ngoài cách dùng từ điển Hán – Việt hay Google, bạn cũng có thể tìm đến sự trợ giúp của các trang web tra từ. Có thể kể đến một số cái tên như Đối với những trang web này bạn có thể thực hiện tra từ một cách khá đơn giản. Chỉ cần nhập từ cần tra vào ô trống sau đó bấm đợi kết quả xuất hiện. Để giải nghĩa từ Hán Việt sang thuần Việt bạn cũng có thể thực hiện tương tự. Dịch chữ Hán sang Tiếng Việt Ở trình độ khó hơn nếu bạn muốn dịch nghĩa câu Hán Việt thì cần phải biết nghĩa của từng từ. Sau đó xác định hoàn cảnh sử dụng, vì thường có nhiều từ sẽ đa nghĩa. Chỉ khi thực hiện lần lượt như vậy bạn mới có thể dịch được cả câu Tiếng Hán snag Tiếng Việt sát nghĩa nhất. Giải nghĩa từ Hán Việt sang thuần Việt Trên đây là một số kiến thức cơ bản về tiếng Hán Việt cũng như cách giải nghĩa từ Hán Việt sang thuần Việt. Pdiam hi vọng bạn đọc sẽcó cái nhìn rõ ràng hơn về vấn đề này và dùng từ một cách linh hoạt nhất!
dịch nghĩa từ hán việt sang thuần việt